Dịch vụ này cho
phép khách hàng sử dụng chính số thuê bao của mình để giữ liên lạc với người
thân của mình.
Đối với khách
hàng là thuê bao trả ước và thuê bao trả sau cần tuân thủ các quy định của nhà mạng
>>> Xem thêm USB 3G Vinaphone
Dưới đây là một số lưu ý cần quan tâm:
-Giá cước được
tính theo đơn vị Đồng Việt Nam
- Giá cước trên
đã bao gồm các loại phí, phụ phí và thế GTGT (nếu có)
- Giá cước thoại
tính trên block 1 phút + 1 phút, giá cước SMS
tính theo tin với độ tiêu chuẩn thoe quy định của mạng khách
- Giá cước có thể
thay đổi theo quy định của mạng khách cũng như các quy định về thuế của nước sở
tại và Việt Nam mà không cần báo trước.
Nguyên tắc tính cước và Bảng cước áp dụng cho thuê bao Vinaphone chuyển vùng quốc tế:
· Nguyên tắc tính cước:
-
Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế
GTGT (nếu có)
- Phương thưc tính cước:
+ Đối với dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa tính đến 01 phút
được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút
được tính tròn thành 01 phút.
+ Đối với dịch vụ SMS: bản tin SMS
+ Đối với dịch vụ dữ liệu (data): 10kb + 10 kb
Xem thêm: Tổng hợp Sim 3G giá rẻ nhất Việt Nam
· Bảng cước CVQT theo vùng ( đã bao gồm VAT)
Mức cước
|
|||||
Dịch vụ
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Vùng 5
|
1.
Dịch vụ thoại (VND/phút)
|
|||||
a. Gọi
về Việt Nam
|
28.000
|
53.000
|
76.000
|
119.000
|
70.000
|
b. Gọi
trong nước sở tại
|
13.000
|
17.000
|
25.000
|
32.000
|
70.000
|
c. Gọi
quốc tế đến nước thứ 3
|
28.000
|
53.000
|
76.000
|
119.000
|
70.000
|
d. Gọi
vệ tinh
|
250.000
|
250.000
|
350.000
|
350.000
|
70.000
|
e.
Nhận cuộc gọi
|
12.000
|
13.000
|
8.000
|
15.000
|
70.000
|
2. Dịch
vụ SMS (VND/bản tin)
|
|||||
a. Gửi
tin nhắn
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
16.000
|
b. Nhận
tin nhắn
|
Miễn phí
|
||||
3. Dịch
vụ Data (VND/10kB)
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
5.000
|
- Bảng cước CVQT theo vùng ( đã bao gồm VAT)
· Danh sách các vùng cước theo địa lý:
Vùng cước
|
Danh sách các nước trong vùng
|
Vùng 1
|
Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South),
Myanmar, Singapore, Thailand
|
Vùng 2
|
Các nước châu Á và 3 nước Australia, Canada, USA;
trừ các nước châu Á tại vùng 1 và 4 nước India, Israel, Saudi Arabia, UAE
|
Vùng 3
|
Các nước thuộc châu Âu, Châu Phi và 4 nước thuộc châu Á: India,
Israel, Saudi Arabia, UAE
|
Vùng 4
|
Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, trừ 3 nước Australia,
Canada, USA
|
Vùng 5
|
Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét